Đọc nhanh: 强弩之末 (cường nỗ chi mạt). Ý nghĩa là: nỏ mạnh hết đà; thế suy sức yếu; sa cơ lỡ vận, sức cùng lực tận. Ví dụ : - 冬天并非强弩之末,渐行渐远。 Mùa đông không phải là kết thúc của trận chiến, mà là càng xa cách
✪ 1. nỏ mạnh hết đà; thế suy sức yếu; sa cơ lỡ vận, sức cùng lực tận
《汉书·韩安国传》:'强弩之末,力不能入鲁缟'强弩射出的箭,到最后力量弱了,连鲁缟 (薄绸子) 都穿不透,比喻很强的力量已经微弱
- 冬天 并非 强弩之末 , 渐行 渐远
- Mùa đông không phải là kết thúc của trận chiến, mà là càng xa cách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强弩之末
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 转眼之间 己 是 年末 了
- Trong chớp mắt đã tới cuối năm rồi.
- 毫末 之差
- có khác đôi chút.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 三分之一 强
- Hơn một phần ba một chút.
- 冬天 并非 强弩之末 , 渐行 渐远
- Mùa đông không phải là kết thúc của trận chiến, mà là càng xa cách
- 投票 之后 我们 发现 支持 周末 去 爬山 的 同学 占 大多数
- sau khi bỏ phiếu, chúng tôi nhận thấy đa số học sinh ủng hộ việc đi leo núi vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
弩›
强›
末›
mặt trời sắp lặn; gần đất xa trời (ví với người già sắp qua đời)
không thể cứu vãn; hết hy vọng
xuống dốc không phanh; rớt xuống ngàn trượng (sa sút ghê ghớm về địa vị, danh dự, hoàn cảnh)
thất bại hoàn toàn; ngã một cái hết gượng dậy
xem 勢不可當 | 势不可当
thế như chẻ tre; thế mạnh áp đảo; mạnh như vũ bão
thay đổi thất thường; biến hoá nhiều; thay đổi như chong chóng; biến hoá đa đoan
Không Thể Cưỡng Lại (Thành Ngữ), Một Lực Lượng Không Thể Cưỡng Lại
gió thổi cỏ rạp; lực lượng tràn đến đâu, đều không có gì cản nổi; đánh đâu thắng đó
đang lên; trên đà phát triển; đang thịnh