Đọc nhanh: 一步登天 (nhất bộ đăng thiên). Ý nghĩa là: một bước lên trời (mau chóng đạt được vị trí cao nhất).
一步登天 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một bước lên trời (mau chóng đạt được vị trí cao nhất)
比喻一下子达到最高的境界或程度也比喻地位一下子升得很高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一步登天
- 一步登天
- một bước lên trời
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 今天 的 晚报 刊登 了 一则 寻人启事
- Tờ báo muộn hôm nay đăng một mẩu tin tìm người thất lạc.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 我们 把 旅客 登记簿 翻 了 一下 , 发现 我们 的 采购员 三天 前 就 已登记 了
- Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.
- 没想到 , 落到 今天 这 一步
- Không ngờ rằng, lại rơi vào nông nỗi như hôm nay.
- 你 先 把 这些 急用 的 材料 领走 , 明天 一发 登记
- anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.
- 正是 设备 的 低劣 才 导致 一些 徒步旅行 者 不愿 继续 攀登
- Đúng là thiết bị kém chất lượng đã khiến một số người đi bộ không muốn tiếp tục leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
天›
步›
登›
bỗng nhiên nổi tiếng; gáy một tiếng ai nấy đều kinh ngạc ("Sử ký, Hoạt kê liệt truyện":'thử điểu bất phi tắc dĩ, nhất phi xung thiên: bất minh tắc dĩ, nhất minh kinh nhân'. Ví với bình thường không có biểu hiện gì đặc biệt, nhưng khi làm thì có thành
thăng chức rất nhanh; thăng quan tiến chức vùn vụt; lên như diều gặp gió
một bước lên mây; một bước tới trời; nhẹ bước thanh vân; đường mây nhẹ bước
lên như diều gặp gió; thăng chức nhanh
Luôn luôn thăng tiếnleo lên từng bướcvươn lên ổn định
phong cho một chức danh một vị trí chính thức
số làm quan; đường làm quan hanh thông
một lần là xong; giải quyết trong chốc lát
thành Phật tại chỗ (thành ngữ); phục hồi tức thìăn năn và được miễn tội
sự nghiệp đo lườngvươn thẳng lên trời quang mây tạnh (thành ngữ); thăng cấp nhanh chóng lên vị trí cao