一蹴而就 yīcù'érjiù
volume volume

Từ hán việt: 【nhất xúc nhi tựu】

Đọc nhanh: 一蹴而就 (nhất xúc nhi tựu). Ý nghĩa là: một lần là xong; giải quyết trong chốc lát.

Ý Nghĩa của "一蹴而就" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一蹴而就 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một lần là xong; giải quyết trong chốc lát

踏一步就成功形容事情轻而易举,一下子就能完成

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一蹴而就

  • volume volume

    - 一个 yígè 人为 rénwéi 人民 rénmín 利益 lìyì ér 就是 jiùshì 死得其所 sǐdeqísuǒ

    - một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 纠正 jiūzhèng 浪费 làngfèi de 习惯 xíguàn 但是 dànshì 一变 yībiàn ér wèi 吝啬 lìnsè 就是 jiùshì 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng le

    - nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 成就 chéngjiù 荣誉 róngyù dōu 归功于 guīgōngyú 党和人民 dǎnghérénmín

    - tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.

  • volume volume

    - zài 家里 jiālǐ 从来 cónglái zhǎo 不到 búdào 一支 yīzhī 每次 měicì 买来 mǎilái jiù 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tôi không bao giờ có thể tìm thấy một cây bút ở nhà. Lần nào mua nó cũng không cánh mà bay.

  • volume volume

    - 这点 zhèdiǎn qián jiù bié 客气 kèqi le duì 来说 láishuō 只是 zhǐshì 九牛一毛 jiǔniúyìmáo 而已 éryǐ

    - Khoản tiền này bạn không cần phải khách sáo, đối với tôi cũng chỉ là hạt cát trong sa mạc thôi.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá yīn 麦克 màikè 超速行驶 chāosùxíngshǐ ér jiāng 拦下 lánxià dàn 警告 jǐnggào le 一下 yīxià jiù jiāng fàng le

    - Cảnh sát đã dừng anh ta vì lái xe quá tốc độ, nhưng chỉ cảnh báo anh ta một lần và sau đó để anh ta đi.

  • volume volume

    - 只读 zhǐdú 本书 běnshū jiù 认为 rènwéi 懂得 dǒngde le 所有 suǒyǒu 哲学 zhéxué zhè 只是 zhǐshì 盲人摸象 mángrénmōxiàng 而已 éryǐ

    - Nếu đọc một cuốn sách mà nghĩ rằng có thể hiểu được triết học thì cũng chỉ là thầy bói xem voi mà thôi.

  • volume volume

    - zài 就要 jiùyào 自己 zìjǐ 曾经 céngjīng 一闪而过 yīshǎnérguò de 想法 xiǎngfǎ 忘记 wàngjì de 时候 shíhou

    - Vào lúc tôi muốn quên đi cái suy nghĩ đã từng thoáng qua ấy

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
    • Pinyin: Cù , Zú
    • Âm hán việt: Thúc , Xúc
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMYFU (口一卜火山)
    • Bảng mã:U+8E74
    • Tần suất sử dụng:Thấp

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa