Đọc nhanh: 一蹴而就 (nhất xúc nhi tựu). Ý nghĩa là: một lần là xong; giải quyết trong chốc lát.
一蹴而就 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một lần là xong; giải quyết trong chốc lát
踏一步就成功形容事情轻而易举,一下子就能完成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一蹴而就
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 应该 纠正 浪费 的 习惯 , 但是 一变 而 为 吝啬 , 那 就是 矫枉过正 了
- nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 我 在 家里 从来 找 不到 一支 笔 。 每次 我 一 买来 就 不翼而飞
- Tôi không bao giờ có thể tìm thấy một cây bút ở nhà. Lần nào mua nó cũng không cánh mà bay.
- 这点 钱 你 就 别 客气 了 , 对 我 来说 只是 九牛一毛 而已
- Khoản tiền này bạn không cần phải khách sáo, đối với tôi cũng chỉ là hạt cát trong sa mạc thôi.
- 警察 因 麦克 超速行驶 而 将 他 拦下 , 但 警告 了 他 一下 就 将 他 放 了
- Cảnh sát đã dừng anh ta vì lái xe quá tốc độ, nhưng chỉ cảnh báo anh ta một lần và sau đó để anh ta đi.
- 只读 一 本书 就 认为 懂得 了 所有 哲学 , 这 只是 盲人摸象 而已
- Nếu đọc một cuốn sách mà nghĩ rằng có thể hiểu được triết học thì cũng chỉ là thầy bói xem voi mà thôi.
- 在 我 就要 把 自己 曾经 一闪而过 的 想法 忘记 的 时候
- Vào lúc tôi muốn quên đi cái suy nghĩ đã từng thoáng qua ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
就›
而›
蹴›
thành công khi đột quỵđể có được kết quả qua đêmđể đạt được điều đó trong một bước (thành ngữ); dễ dàng thực hiện
thành công một lúcthành công ngay từ lần thử đầu tiên
giải quyết dễ dàng
một bước lên trời (mau chóng đạt được vị trí cao nhất)
để hoàn thành (một bức thư, một bức tranh) tại một nét vẽ
mã đáo thành công; thành công tức thì; chiến mã đi đến đâu là thành công đến đó; giành thắng lợi ngay trong bước đầu
Kẻ Vô Tích Sự, Chẳng Làm Nên Trò Trống Gì
thất bại hoàn toàn; ngã một cái hết gượng dậy
dục tốc bất đạt
chắt chiu từng li từng tí; gom góp từng li từng tí; dành dụm từng li từng tí; tích luỹ từng chútchắt mót
đãi cát tìm vàng
dục tốc bất đạt; nóng vội thì không thành công; muốn nhanh việc, chẳng thành