一刻 yīkè
volume volume

Từ hán việt: 【nhất khắc】

Đọc nhanh: 一刻 (nhất khắc). Ý nghĩa là: khoảnh khắc; giây phút, 1 khắc; 15 phút. Ví dụ : - 这一刻我很开心。 Khoảnh khắc này tôi rất vui.. - 我们享受这一刻。 Chúng ta tận hưởng khoảnh khắc này.. - 一刻都不可以浪费。 Không thể lãng phí giây phút nào.

Ý Nghĩa của "一刻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一刻 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khoảnh khắc; giây phút

指很短的一段时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 一刻 yīkè hěn 开心 kāixīn

    - Khoảnh khắc này tôi rất vui.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 享受 xiǎngshòu zhè 一刻 yīkè

    - Chúng ta tận hưởng khoảnh khắc này.

  • volume volume

    - 一刻 yīkè dōu 可以 kěyǐ 浪费 làngfèi

    - Không thể lãng phí giây phút nào.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 1 khắc; 15 phút

十五分钟

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一刻钟 yīkèzhōng hòu 出发 chūfā ba

    - Hãy xuất phát sau 15 phút.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 一刻 yīkè 休息 xiūxī

    - Tôi cần nghỉ ngơi 15 phút.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一刻

  • volume volume

    - 收到 shōudào 电话 diànhuà 立时三刻 lìshísānkè jiù 动身 dòngshēn 回家 huíjiā

    - anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà de liǎn 立刻 lìkè 变得 biànde 刷白 shuàbái

    - vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.

  • volume volume

    - 一刻钟 yīkèzhōng hòu 出发 chūfā ba

    - Hãy xuất phát sau 15 phút.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 雕刻 diāokè 一尊 yīzūn 佛像 fóxiàng

    - Họ đang điêu khắc một tượng Phật.

  • volume volume

    - 一阵风 yīzhènfēng guò 江面 jiāngmiàn shàng 顷刻间 qǐngkèjiān 掀起 xiānqǐ le 巨浪 jùlàng

    - một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.

  • volume volume

    - 一刻 yīkè dōu 可以 kěyǐ 浪费 làngfèi

    - Không thể lãng phí giây phút nào.

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 一向 yíxiàng hěn 刻苦 kèkǔ

    - Anh ấy sống rất giản dị bấy lâu nay.

  • volume volume

    - jiào jiù 立刻 lìkè lái le

    - Anh ấy vừa gọi, tôi lập tức đến ngay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao