Đọc nhanh: 卷土重来 (quyển thổ trùng lai). Ý nghĩa là: ngóc đầu; trở lại; kéo nhau trở lại; làm lại từ đầu. Ví dụ : - 敌人妄想卷土重来。 kẻ địch điên cuồng quay trở lại
卷土重来 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngóc đầu; trở lại; kéo nhau trở lại; làm lại từ đầu
比喻失败之后重新恢复势力 (卷土:卷起尘土,形容人马奔跑)
- 敌人 妄想 卷土重来
- kẻ địch điên cuồng quay trở lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卷土重来
- 敌人 妄想 卷土重来
- kẻ địch điên cuồng quay trở lại
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 为什么 四重奏 只来 了 一半
- Tại sao tôi chỉ thấy một nửa bộ tứ?
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 他 带 了 些 南边 的 土产 来 孝敬 老奶奶
- Anh ấy đã mang về một ít đặc sản miền Nam biếu bà nội.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 你 是 想 让 非典 卷土重来 吗
- Bạn đang cố gắng đưa SARS trở lại?
- 他 一向 很 庄重 , 从来不 耍笑 人
- anh ấy thường nghiêm túc, trước giờ không trêu chọc ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卷›
土›
来›
重›
tro tàn lại cháy; khơi đống tro tàn (sự việc đã lụn bại, nay sống lại, thường chỉ nghĩa xấu)
thua keo này bày keo khác; đợi thời trở lại; trở lại ngày xưa; ngóc đầu
bắt đầu lại
mượn xác hoàn hồn (ví với những tư tưởng, hành vi, thế lực lạc hậu nay mượn danh khác để xuất hiện trở lại)
gióng trống khua chiêng; rầm rộ sôi nổi
tập hợp lại; chấn chỉnh lại cờ trống (đánh trống, phất cờ làm hiệu lệnh tiến quân); (sau khi thất bại) dồn hết sức làm lại; lấy lại sức; khôi phục sức khoẻ; bình phục; phục hồi