Đọc nhanh: 穷愁潦倒 (cùng sầu lạo đảo). Ý nghĩa là: nghèo khổ và khó khăn, trong hoàn cảnh rất éo le.
穷愁潦倒 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghèo khổ và khó khăn
destitute and troubled
✪ 2. trong hoàn cảnh rất éo le
in dire straits
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷愁潦倒
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 穷困潦倒
- chán nản vì khốn khó.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
- 由于 不思进取 , 而今 他 已 穷困潦倒 了
- Bởi không có chí cầu tiến nên giờ đây anh ấy đã trở nên nghèo túng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
愁›
潦›
穷›