Đọc nhanh: 一些 (nhất ta). Ý nghĩa là: một vài; một số; một phần (chỉ số lượng không xác định), một ít; một chút (chỉ số lượng rất ít), mấy; một số. Ví dụ : - 我帮她干一些轻活儿。 Tôi giúp cô ấy làm vài việc nhẹ.. - 他们收集了一些资料。 Họ đã thu thập một số tài liệu.. - 我买了一些水果。 Tôi đã mua một ít trái cây.
一些 khi là Từ chỉ số lượng (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. một vài; một số; một phần (chỉ số lượng không xác định)
表示不定的数量
- 我 帮 她 干 一些 轻 活儿
- Tôi giúp cô ấy làm vài việc nhẹ.
- 他们 收集 了 一些 资料
- Họ đã thu thập một số tài liệu.
✪ 2. một ít; một chút (chỉ số lượng rất ít)
(一些儿) 表示数量少
- 我 买 了 一些 水果
- Tôi đã mua một ít trái cây.
- 有 一些 书 还 没 看 完
- Còn một ít sách chưa đọc xong.
✪ 3. mấy; một số
表示不止一个或不止一次等
- 我 看过 一些 有趣 的 电影
- Tôi đã xem một số bộ phim thú vị.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
✪ 4. chút; một chút; một tý (đặt sau động từ hoặc tính từ)
用在某些动词、形容词等之后,表示微小的量
- 食物 变多 了 一些
- Thức ăn đã nhiều hơn một chút.
- 成绩 提高 了 一些
- Thành tích đã cao hơn một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一些
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 一个 踉跄 , 险些 跌倒
- dáng lảo đảo, suýt tý nữa là ngả.
- 一些 细菌 对 人体 有益
- Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
些›