Đọc nhanh: 一斑 (nhất ban). Ý nghĩa là: đốm; mảng đốm trên mình con báo (ví với sự vật rất nhỏ). Ví dụ : - 管中窥豹,可见一斑。 nhìn trộm con báo qua cái ống, có thể nhìn thấy một mảng đốm nhỏ.
一斑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đốm; mảng đốm trên mình con báo (ví với sự vật rất nhỏ)
指豹身上的一块斑纹比喻相类似的许多事物中很小的一部分参看〖管中窥豹〗
- 管中窥豹 , 可见一斑
- nhìn trộm con báo qua cái ống, có thể nhìn thấy một mảng đốm nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一斑
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 管中窥豹 , 可见一斑
- nhìn trộm con báo qua cái ống, có thể nhìn thấy một mảng đốm nhỏ.
- 蝴蝶 的 一种 。 翅 宽大 , 有 鲜艳 的 斑纹 后 翅 有 尾状 突起
- Một loại bướm, sải cánh rộng có màu sắc vằn sặc sỡ. phần đuôi sau nhô lên cao vút
- 周围 一堆堆 的 石灰石 , 在 彩虹 一样 的 斑斓 色彩 中 闪闪发光
- Xung quanh là những đống đá vôi, lấp lánh trong những màu sắc tươi sáng như cầu vồng.
- 常常 是 一个 常用 的 重叠 词
- “Thường xuyên” là một từ lặp lại được sử dụng thường xuyên.
- 她 尝试 了 一种 新 的 祛斑 疗法 , 效果显著
- Cô ấy đã thử một phương pháp xóa tàn nhang mới, và kết quả rất rõ rệt.
- 祛斑 需要 耐心 , 效果 通常 需要 一段时间 才能 显现
- Việc xóa tàn nhang cần kiên nhẫn, kết quả thường phải mất một thời gian mới thấy rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
斑›