- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Thủ 首 (+8 nét)
- Pinyin:
Guó
, Xù
- Âm hán việt:
Hức
Quắc
- Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一一丨フ一一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰首或
- Thương hiệt:TUIRM (廿山戈口一)
- Bảng mã:U+9998
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 馘
-
Thông nghĩa
聝
-
Cách viết khác
𢧷
𩉕
𩠲
Ý nghĩa của từ 馘 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 馘 (Hức, Quắc). Bộ Thủ 首 (+8 nét). Tổng 17 nét but (丶ノ一ノ丨フ一一一一丨フ一一フノ丶). Ý nghĩa là: Ngày xưa, cắt được cái tai bên trái của quân địch đem về dâng công gọi là “quắc” 馘, Cắt đứt, Giết, tiêu diệt, Tai trái bị cắt ra, Chỉ tù binh. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ngày xưa, cắt được cái tai bên trái của quân địch đem về dâng công gọi là “quắc” 馘
* Cắt đứt
- “Quắc nhĩ tiệt tị” 馘耳截鼻 (Vi Hầu Cảnh bạn di Lương triều văn 為侯景叛移梁朝文) Cắt tai xẻo mũi.
Trích: Ngụy Thu 魏收
* Giết, tiêu diệt
- “Tru long xà dĩ an giang lưu, quắc mị si dĩ định dân sanh” 誅龍蛇以安江流, 馘魅魑以定民生 (Hứa tinh dương thiết trụ kí 許旌陽鐵柱記) Giết rồng rắn để yên lặng dòng sông, trừ yêu quái cho yên ổn dân sinh.
Trích: Đường Dần 唐寅
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tai đã cắt ra, giết được giặc mà đem cái tai bên tay trái về trình gọi là quắc.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ngày xưa, cắt được cái tai bên trái của quân địch đem về dâng công gọi là “quắc” 馘
* Cắt đứt
- “Quắc nhĩ tiệt tị” 馘耳截鼻 (Vi Hầu Cảnh bạn di Lương triều văn 為侯景叛移梁朝文) Cắt tai xẻo mũi.
Trích: Ngụy Thu 魏收
* Giết, tiêu diệt
- “Tru long xà dĩ an giang lưu, quắc mị si dĩ định dân sanh” 誅龍蛇以安江流, 馘魅魑以定民生 (Hứa tinh dương thiết trụ kí 許旌陽鐵柱記) Giết rồng rắn để yên lặng dòng sông, trừ yêu quái cho yên ổn dân sinh.
Trích: Đường Dần 唐寅