• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Phong 風 (+9 nét)
  • Pinyin: Sōu
  • Âm hán việt: Sâu Sưu
  • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶ノ丨一フ一一丨フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺風叟
  • Thương hiệt:HNHXE (竹弓竹重水)
  • Bảng mã:U+98BC
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 颼

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𩗆 𩘌 𩘦

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 颼 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sâu, Sưu). Bộ Phong (+9 nét). Tổng 18 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: (1) Vù vù (tiếng gió thổi), Nhanh lẹ (như tiếng gió), Lạnh lẽo, Gió thổi. Từ ghép với : sưu lưu [souliú] (Tiếng gió) vù vù., “lãnh sưu sưu” ., “y phục bị phong sưu can liễu” . Chi tiết hơn...

Sâu
Sưu
Âm:

Sâu

Từ điển phổ thông

  • tiếng gió vù vù

Từ điển phổ thông

  • tiếng gió vù vù

Từ điển Thiều Chửu

  • Sưu sưu tiếng gió vù vù.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (đph) Thổi

- Những quần áo giặt xong gió thổi khô rồi

* 颼飀

- sưu lưu [souliú] (Tiếng gió) vù vù.

Từ điển trích dẫn

Trạng thanh từ
* (1) Vù vù (tiếng gió thổi)

- “Kim cô thiết bổng hưởng sưu sưu” (Đệ tứ hồi) Bổng sắt bịt đai vàng (múa lên) kêu vù vù. (2) Rào rào (tiếng mưa). Đỗ Phủ

Trích: Tây du kí 西

Trạng từ
* Nhanh lẹ (như tiếng gió)

- “Na hán sưu đích bả na khẩu đao xế tương xuất lai” (Đệ thất hồi).

Trích: Thủy hử truyện

Tính từ
* Lạnh lẽo

- “lãnh sưu sưu” .

Động từ
* Gió thổi

- “y phục bị phong sưu can liễu” .