• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
  • Pinyin: Wǔ , Wù
  • Âm hán việt: Ngỗ
  • Nét bút:ノ一一丨丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺辶午
  • Thương hiệt:YOJ (卜人十)
  • Bảng mã:U+8FD5
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 迕

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 迕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngỗ). Bộ Sước (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノ). Ý nghĩa là: gặp gỡ, Làm trái, chống đối, Gặp, Xúc phạm, mạo phạm, Qua lại lộn xộn. Từ ghép với : Gặp nhau., “thác ngỗ” . Chi tiết hơn...

Ngỗ

Từ điển phổ thông

  • gặp gỡ

Từ điển Thiều Chửu

  • Gặp. Hai bên, bên đi bên lại, mà vừa gặp nhau gọi là ngỗ. Vì thế nên sự gì kéo đến bề bộn mà họp cả vào một lúc gọi là thác ngỗ .
  • Ngang trái, ý kiến trái khác nhau gọi là ngỗ, như: quai ngỗ ngang trái.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Làm trái, trái, chống lại

- Trên dưới ngược nhau, ưa ghét trái nhau (Triều Thác

* ② Gặp (đụng đầu) nhau (từ hai hướng đi nghịch lại)

- Gặp nhau.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Làm trái, chống đối

- “Cung nhân úy chi, mạc cảm phục ngỗ” , (Quảng Xuyên Huệ Vương Lưu Việt truyện ) Cung nhân kính sợ, không dám làm trái nữa.

Trích: Hán Thư

* Gặp

- “Vương Phủ thì xuất, dữ Phiền tương ngỗ” , (Trần Phiền truyện ) Lúc Vương Phủ ra, thì gặp (Trần) Phiền.

Trích: Hậu Hán Thư

* Xúc phạm, mạo phạm
* Qua lại lộn xộn

- “thác ngỗ” .