Các biến thể (Dị thể) của 芘
蔽
Đọc nhanh: 芘 (Ti, Tý, Tỉ, Tỷ). Bộ Thảo 艸 (+4 nét). Tổng 7 nét but (一丨丨一フノフ). Ý nghĩa là: “Ti phù” 芘芣, tức “cẩm quỳ” 錦葵, hoa rất đẹp, Che chở, tí hộ, che trở, “Ti phù” 芘芣, tức “cẩm quỳ” 錦葵, hoa rất đẹp, Che chở, tí hộ. Chi tiết hơn...
- “Nam Bá Tử Kì du hồ Thương chi khâu, kiến đại mộc yên, hữu dị, kết tứ thiên thừa, ẩn tương tỉ kì sở lại” 南伯子綦游乎商之丘, 見大木焉, 有異, 結駟千乘, 隱將芘其所藾 (Nhân gian thế 人間世) Nam Bá Tử Kì chơi trên gò đất Thương, thấy cây gỗ lớn, có vẻ lạ, xếp nghìn cỗ xe bốn ngựa có thể ẩn nấp (được che chở) dưới bóng râm của nó.
- “Nam Bá Tử Kì du hồ Thương chi khâu, kiến đại mộc yên, hữu dị, kết tứ thiên thừa, ẩn tương tỉ kì sở lại” 南伯子綦游乎商之丘, 見大木焉, 有異, 結駟千乘, 隱將芘其所藾 (Nhân gian thế 人間世) Nam Bá Tử Kì chơi trên gò đất Thương, thấy cây gỗ lớn, có vẻ lạ, xếp nghìn cỗ xe bốn ngựa có thể ẩn nấp (được che chở) dưới bóng râm của nó.