• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
  • Pinyin: Bī , Bì , Pí
  • Âm hán việt: Ti Tỉ Tỷ
  • Nét bút:一丨丨一フノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹比
  • Thương hiệt:TPP (廿心心)
  • Bảng mã:U+8298
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 芘

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 芘 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ti, Tý, Tỉ, Tỷ). Bộ Thảo (+4 nét). Tổng 7 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: “Ti phù” , tức “cẩm quỳ” , hoa rất đẹp, Che chở, tí hộ, che trở, “Ti phù” , tức “cẩm quỳ” , hoa rất đẹp, Che chở, tí hộ. Chi tiết hơn...

Ti
Tỉ
Tỷ
Âm:

Ti

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Ti phù” , tức “cẩm quỳ” , hoa rất đẹp
Động từ
* Che chở, tí hộ

- “Nam Bá Tử Kì du hồ Thương chi khâu, kiến đại mộc yên, hữu dị, kết tứ thiên thừa, ẩn tương tỉ kì sở lại” , , , , (Nhân gian thế ) Nam Bá Tử Kì chơi trên gò đất Thương, thấy cây gỗ lớn, có vẻ lạ, xếp nghìn cỗ xe bốn ngựa có thể ẩn nấp (được che chở) dưới bóng râm của nó.

Trích: Trang Tử

Âm:

Từ điển phổ thông

  • che trở
Âm:

Tỉ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Ti phù” , tức “cẩm quỳ” , hoa rất đẹp
Động từ
* Che chở, tí hộ

- “Nam Bá Tử Kì du hồ Thương chi khâu, kiến đại mộc yên, hữu dị, kết tứ thiên thừa, ẩn tương tỉ kì sở lại” , , , , (Nhân gian thế ) Nam Bá Tử Kì chơi trên gò đất Thương, thấy cây gỗ lớn, có vẻ lạ, xếp nghìn cỗ xe bốn ngựa có thể ẩn nấp (được che chở) dưới bóng râm của nó.

Trích: Trang Tử

Âm:

Tỷ

Từ điển Thiều Chửu

  • Có khi mượn dùng như chữ tí .