- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:điền 田 (+5 nét)
- Pinyin:
Běn
- Âm hán việt:
Bản
Bổn
- Nét bút:フ丶一ノ丶丨フ一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿳厶大田
- Thương hiệt:IKW (戈大田)
- Bảng mã:U+755A
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 畚
-
Cách viết khác
奙
𠫻
𡘊
𡘞
𡙂
𡙲
𣓩
𤲙
𤲛
𨋷
Ý nghĩa của từ 畚 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 畚 (Bản, Bổn). Bộ điền 田 (+5 nét). Tổng 10 nét but (フ丶一ノ丶丨フ一丨一). Ý nghĩa là: Cái đồ để hốt đất, Xúc, hốt. Từ ghép với 畚 : 畚土 Xúc đất., 畚土 Xúc đất., “bổn ki” 畚箕 cái ki xúc đất., “bổn thổ” 畚土 xúc đất, “bổn thảo” 畚草 hốt cỏ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái đồ để hốt đất
- “bổn ki” 畚箕 cái ki xúc đất.