• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
  • Pinyin: Náo , Ráo
  • Âm hán việt: Kiêu Nhiêu Nạo
  • Nét bút:一丨ノ丶一丨一一丨一一丨一一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木堯
  • Thương hiệt:DGGU (木土土山)
  • Bảng mã:U+6A48
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 橈

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𣓤 𦪛

Ý nghĩa của từ 橈 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kiêu, Nhiêu, Nạo). Bộ Mộc (+12 nét). Tổng 16 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: mái chèo, Bẻ gẫy., Yếu., Tan, phá tan., Uốn cong. Từ ghép với : Đỗ thuyền lại. Chi tiết hơn...

Kiêu
Nhiêu
Nạo
Âm:

Kiêu

Từ điển phổ thông

  • mái chèo

Từ điển Thiều Chửu

  • Cong, chịu uốn mình theo người.
  • Bẻ gẫy.
  • Yếu.
  • Tan, phá tan.
  • Một âm là nhiêu. Mái chèo, đỗ thuyền lại gọi là đình nhiêu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Mái chèo

- Đỗ thuyền lại.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Uốn cong

- “Nạo trực tựu khúc” (Ngô Căng truyện ) Bẻ ngay thành cong.

Trích: Tân Đường Thư

* Làm yếu đi, tước nhược

- “Hán quân phạp thực, dữ Li Thực Kì mưu nạo Sở quyền” , (Cao đế kỉ ) Quân Hán thiếu ăn, cùng với Li Thực Kì mưu tính làm yếu thế lực của Sở.

Trích: Hán Thư

* Làm cho bị oan khuất

- “Trảm sát tất đáng, vô hoặc uổng nạo” , (Nguyệt lệnh ) Chém giết phải đúng, không được để ngờ làm cho bị oan ức.

Trích: Lễ Kí

* Nhiễu loạn, quấy nhiễu

Từ điển Thiều Chửu

  • Cong, chịu uốn mình theo người.
  • Bẻ gẫy.
  • Yếu.
  • Tan, phá tan.
  • Một âm là nhiêu. Mái chèo, đỗ thuyền lại gọi là đình nhiêu .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Uốn cong

- “Nạo trực tựu khúc” (Ngô Căng truyện ) Bẻ ngay thành cong.

Trích: Tân Đường Thư

* Làm yếu đi, tước nhược

- “Hán quân phạp thực, dữ Li Thực Kì mưu nạo Sở quyền” , (Cao đế kỉ ) Quân Hán thiếu ăn, cùng với Li Thực Kì mưu tính làm yếu thế lực của Sở.

Trích: Hán Thư

* Làm cho bị oan khuất

- “Trảm sát tất đáng, vô hoặc uổng nạo” , (Nguyệt lệnh ) Chém giết phải đúng, không được để ngờ làm cho bị oan ức.

Trích: Lễ Kí

* Nhiễu loạn, quấy nhiễu