• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Nhân 儿 (+12 nét)
  • Pinyin: Jīng
  • Âm hán việt: Căng
  • Nét bút:一丨丨フ一ノフ一丨丨フ一ノフ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰克克
  • Thương hiệt:JUJRU (十山十口山)
  • Bảng mã:U+5162
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 兢

  • Cách viết khác

    𠓆 𣋢

Ý nghĩa của từ 兢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Căng). Bộ Nhân (+12 nét). Tổng 14 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: nơm nớp, Kiêng dè, cẩn thận, Run sợ. Chi tiết hơn...

Căng

Từ điển phổ thông

  • nơm nớp

Từ điển Thiều Chửu

  • Nơm nớp. Tả cái dáng kiêng dè cẩn thận.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 兢兢業業

- căng căng nghiệp nghiệp [jingjing yèyè] Cần cù tận tuỵ.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Kiêng dè, cẩn thận

- “Tâm chiến cụ dĩ căng tủng, như lâm thâm nhi lí bạc” , (Tây chinh phú 西) Trong lòng run sợ thận trọng, như đi tới vực sâu giẫm trên giá mỏng.

Trích: Phan Nhạc

* Run sợ

- “Tương sạ vãng nhi vị bán, truật điệu lật nhi túng căng” , (Tây kinh phú 西).

Trích: Trương Hành