Các biến thể (Dị thể) của 兢
𠓆 𣋢
Đọc nhanh: 兢 (Căng). Bộ Nhân 儿 (+12 nét). Tổng 14 nét but (一丨丨フ一ノフ一丨丨フ一ノフ). Ý nghĩa là: nơm nớp, Kiêng dè, cẩn thận, Run sợ. Chi tiết hơn...
- căng căng nghiệp nghiệp [jingjing yèyè] Cần cù tận tuỵ.
- “Tâm chiến cụ dĩ căng tủng, như lâm thâm nhi lí bạc” 心戰懼以兢竦, 如臨深而履薄 (Tây chinh phú 西征賦) Trong lòng run sợ thận trọng, như đi tới vực sâu giẫm trên giá mỏng.
Trích: Phan Nhạc 潘岳
- “Tương sạ vãng nhi vị bán, truật điệu lật nhi túng căng” 將乍往而未半, 怵悼慄而慫兢 (Tây kinh phú 西京賦).
Trích: Trương Hành 張衡