Đọc nhanh:忖 (Thốn, Thổn). Bộ Tâm 心 (+3 nét). Tổng 6 nét but (丶丶丨一丨丶). Ý nghĩa là: nghĩ kỹ, Nghĩ, nghĩ kĩ. Từ ghép với 忖 : 自忖 Tự ngẫm nghĩ, ngẫm đến mình. Chi tiết hơn...
- “Không Không đạo nhân thính như thử thuyết, tư thốn bán thưởng” 空空道人聽如此說, 思忖半晌 (Đệ nhất hồi) Không Không đạo nhân nghe nói như vậy, ngẫm nghĩ một lúc.