- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
- Pinyin:
Zǔn
- Âm hán việt:
Tổn
Tỗn
- Nét bút:一丨一丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘尊
- Thương hiệt:QTWI (手廿田戈)
- Bảng mã:U+6499
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 撙
Ý nghĩa của từ 撙 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 撙 (Tổn, Tỗn). Bộ Thủ 手 (+12 nét). Tổng 15 nét but (一丨一丶ノ一丨フノフ一一一丨丶). Ý nghĩa là: chỉnh, sửa, Nên đi., Đè nén, áp chế, Tiết kiệm, dành dụm, § Thông “tỗn” 蹲. Từ ghép với 撙 : 每月撙下一些錢 Mỗi tháng dành dụm một ít tiền Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tiết kiệm, dành dụm
- 每月撙下一些錢 Mỗi tháng dành dụm một ít tiền
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bảo theo, như tỗn tiết 撙節 theo như lễ phép.
- Nên đi.
- Cắt bớt đi, bẻ đi.
- Cùng nghĩa với chữ 蹲.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đè nén, áp chế
- “Quân tử cung kính tỗn tiết” 人生十年曰幼學; 二十曰弱冠; 三十曰壯 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Người quân tử cung kính tuân giữ phép tắc.
Trích: Lễ Kí 禮記
* Tiết kiệm, dành dụm
- “Tiết ẩm thực, tỗn y phục” 節飲食, 撙衣服 (Ngũ phụ 五輔) Dè sẻn ăn uống, dành dụm áo quần.
Trích: Quản Tử 管子