Đọc nhanh: 幼学 (ấu học). Ý nghĩa là: Việc học cho trẻ nhỏ. Tên gọi tắt của sách Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林., ấu học. Ví dụ : - 他自幼学小提琴. Anh ấy học violin từ khi còn nhỏ.
✪ 1. Việc học cho trẻ nhỏ. Tên gọi tắt của sách Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林.
- 他 自幼 学 小提琴
- Anh ấy học violin từ khi còn nhỏ.
✪ 2. ấu học
幼时的学业; 书名幼学瓊林的简称旧日学塾所用的一种启蒙书, 编缀辞章上习用的故实, 为有韵的俪语, 以便记诵简称为 "幼学"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幼学
- 他 自幼 学 小提琴
- Anh ấy học violin từ khi còn nhỏ.
- 一切都是 观摩 和 学习
- Tất cả đều là quan sát và học tập.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 谚 教学相长
- 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.
- 小学 鸡 意思 是 指 行为 幼稚 的 中学生 或 成人
- Đồ trẻ trâu có nghĩa chỉ những học sinh trung học hoặc người lớn có cử chỉ ngây thơ, trẻ con
- 他 幼年 坐 科学 艺 , 习 青衣
- lúc nhỏ anh ấy học kịch
- 一 学期 又 要 结束 了
- Một học kì lại sắp kết thúc rồi.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
幼›