幼儿园 yòu'éryuán
volume volume

Từ hán việt: 【ấu nhi viên】

Đọc nhanh: 幼儿园 (ấu nhi viên). Ý nghĩa là: mẫu giáo, trường mẫu giáo. Ví dụ : - 她是幼儿园老师。 Cô ấy là giáo viên mẫu giáo.. - 她现在在上幼儿园。 Bé ấy đang học mẫu giáo.. - 她在幼儿园工作。 Cô ấy làm việc tại trường mẫu giáo.

Ý Nghĩa của "幼儿园" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

幼儿园 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mẫu giáo, trường mẫu giáo

对幼儿进行教育的机构。旧称幼稚园。

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 幼儿园 yòuéryuán 老师 lǎoshī

    - Cô ấy là giáo viên mẫu giáo.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài zài shàng 幼儿园 yòuéryuán

    - Bé ấy đang học mẫu giáo.

  • volume volume

    - zài 幼儿园 yòuéryuán 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc tại trường mẫu giáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 幼儿园 với từ khác

✪ 1. 学前班 vs 幼儿园

Giải thích:

"幼儿园" là học mầm non, mẫu giáo.
"学前班" là lớp học cho các bé chuẩn bị bước vào lớp một, để các bé làm quen với nếp học của bậc tiểu học

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幼儿园

  • volume volume

    - 老王 lǎowáng 结婚 jiéhūn le 对方 duìfāng shì 幼儿园 yòuéryuán de 保育员 bǎoyùyuán

    - anh Vương cưới vợ rồi, chị ấy là bảo mẫu ở nhà trẻ.

  • volume volume

    - 幼儿园 yòuéryuán de 孩子 háizi 个个 gègè dōu shì 欢蹦乱跳 huānbèngluàntiào de

    - Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.

  • volume volume

    - zài 幼儿园 yòuéryuán zhù le 几天 jǐtiān jiù xiàng 刚来 gānglái de 时候 shíhou 那么 nàme niān le

    - Nó đi mẫu giáo được vài hôm không còn ỉu xìu như lúc mới tới nữa.

  • volume volume

    - shì 幼儿园 yòuéryuán 老师 lǎoshī

    - Cô ấy là giáo viên mẫu giáo.

  • volume volume

    - zài 幼儿园 yòuéryuán 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc tại trường mẫu giáo.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài zài shàng 幼儿园 yòuéryuán

    - Bé ấy đang học mẫu giáo.

  • volume volume

    - 离开 líkāi le 幼儿园 yòuéryuán 孩子 háizi men de 笑容 xiàoróng 总是 zǒngshì 漂浮 piāofú zài de 脑海 nǎohǎi

    - rời nhà trẻ, nụ cười của các em thơ hiện mãi trong tâm trí tôi.

  • volume volume

    - 孩子 háizi shàng 幼儿园 yòuéryuán 每天 měitiān dōu yào 接送 jiēsòng

    - Khi trẻ đi học mẫu giáo, trẻ phải được đón đưa hàng ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Ngoan , Viên
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WMMU (田一一山)
    • Bảng mã:U+56ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Yêu 幺 (+2 nét)
    • Pinyin: Yào , Yòu
    • Âm hán việt: Yếu , Ấu
    • Nét bút:フフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VIKS (女戈大尸)
    • Bảng mã:U+5E7C
    • Tần suất sử dụng:Cao