Đọc nhanh: 幼时 (ấu thì). Ý nghĩa là: tuổi thơ. Ví dụ : - 犯罪行为的根源是否始自幼时? Nguyên nhân của hành vi phạm tội có bắt nguồn từ thời thơ ấu hay không?
幼时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi thơ
childhood
- 犯罪行为 的 根源 是否 始 自幼 时
- Nguyên nhân của hành vi phạm tội có bắt nguồn từ thời thơ ấu hay không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幼时
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 幼年 时 我常去 公园
- Tuổi thơ tôi thường đi công viên.
- 他 在 幼年 时 夭折
- Anh ấy qua đời khi còn nhỏ.
- 他 在 幼儿园 住 了 几天 就 不 像 刚来 的 时候 那么 蔫 了
- Nó đi mẫu giáo được vài hôm không còn ỉu xìu như lúc mới tới nữa.
- 他 幼年时期 来到 英国
- Anh ấy tới Anh quốc từ khi còn rất nhỏ.
- 犯罪行为 的 根源 是否 始 自幼 时
- Nguyên nhân của hành vi phạm tội có bắt nguồn từ thời thơ ấu hay không?
- 她 和 她 幼时 的 恋人 私奔 了
- Cô ấy bỏ trốn cùng người yêu thời thơ ấu của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幼›
时›