幼儿 yòu'ér
volume volume

Từ hán việt: 【ấu nhi】

Đọc nhanh: 幼儿 (ấu nhi). Ý nghĩa là: trẻ nhỏ; trẻ em; trẻ sơ sinh; con trẻ, con thơ, ấu nhi. Ví dụ : - 她是幼儿园老师。 Cô ấy là giáo viên mẫu giáo.. - 翻绳游戏对幼儿好处多锻炼孩子巧手健脑 Trò chơi dây có nhiều lợi ích đối với trẻ nhỏ, rèn luyện được đôi tay khéo leo và trí não nhanh nhạy của trẻ. - 幼儿园里的孩子个个都是欢蹦乱跳的。 Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.

Ý Nghĩa của "幼儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

幼儿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. trẻ nhỏ; trẻ em; trẻ sơ sinh; con trẻ

幼小的儿童

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 幼儿园 yòuéryuán 老师 lǎoshī

    - Cô ấy là giáo viên mẫu giáo.

  • volume volume

    - 翻绳 fānshéng 游戏 yóuxì duì 幼儿 yòuér 好处 hǎochù duō 锻炼 duànliàn 孩子 háizi 巧手 qiǎoshǒu 健脑 jiànnǎo

    - Trò chơi dây có nhiều lợi ích đối với trẻ nhỏ, rèn luyện được đôi tay khéo leo và trí não nhanh nhạy của trẻ

  • volume volume

    - 幼儿园 yòuéryuán de 孩子 háizi 个个 gègè dōu shì 欢蹦乱跳 huānbèngluàntiào de

    - Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.

  • volume volume

    - zài 幼儿园 yòuéryuán zhù le 几天 jǐtiān jiù xiàng 刚来 gānglái de 时候 shíhou 那么 nàme niān le

    - Nó đi mẫu giáo được vài hôm không còn ỉu xìu như lúc mới tới nữa.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. con thơ

最小的儿子; 幼小的儿子

✪ 3. ấu nhi

年幼的孩童

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幼儿

  • volume volume

    - 老王 lǎowáng 结婚 jiéhūn le 对方 duìfāng shì 幼儿园 yòuéryuán de 保育员 bǎoyùyuán

    - anh Vương cưới vợ rồi, chị ấy là bảo mẫu ở nhà trẻ.

  • volume volume

    - 幼儿园 yòuéryuán de 孩子 háizi 个个 gègè dōu shì 欢蹦乱跳 huānbèngluàntiào de

    - Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.

  • volume volume

    - 翻绳 fānshéng 游戏 yóuxì duì 幼儿 yòuér 好处 hǎochù duō 锻炼 duànliàn 孩子 háizi 巧手 qiǎoshǒu 健脑 jiànnǎo

    - Trò chơi dây có nhiều lợi ích đối với trẻ nhỏ, rèn luyện được đôi tay khéo leo và trí não nhanh nhạy của trẻ

  • volume volume

    - 他们 tāmen 既卖 jìmài 婴幼儿 yīngyòuér 奶粉 nǎifěn yòu mài 棺材 guāncai

    - Họ bán sữa bột trẻ em và họ bán quan tài.

  • volume volume

    - zài 幼儿园 yòuéryuán zhù le 几天 jǐtiān jiù xiàng 刚来 gānglái de 时候 shíhou 那么 nàme niān le

    - Nó đi mẫu giáo được vài hôm không còn ỉu xìu như lúc mới tới nữa.

  • volume volume

    - shì 幼儿园 yòuéryuán 老师 lǎoshī

    - Cô ấy là giáo viên mẫu giáo.

  • volume volume

    - 离开 líkāi le 幼儿园 yòuéryuán 孩子 háizi men de 笑容 xiàoróng 总是 zǒngshì 漂浮 piāofú zài de 脑海 nǎohǎi

    - rời nhà trẻ, nụ cười của các em thơ hiện mãi trong tâm trí tôi.

  • volume volume

    - 孩子 háizi shàng 幼儿园 yòuéryuán 每天 měitiān dōu yào 接送 jiēsòng

    - Khi trẻ đi học mẫu giáo, trẻ phải được đón đưa hàng ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Yêu 幺 (+2 nét)
    • Pinyin: Yào , Yòu
    • Âm hán việt: Yếu , Ấu
    • Nét bút:フフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VIKS (女戈大尸)
    • Bảng mã:U+5E7C
    • Tần suất sử dụng:Cao