Đọc nhanh: 幼年 (ấu niên). Ý nghĩa là: tuổi thơ; tuổi nhỏ, ấu niên; ấu thơ. Ví dụ : - 总角之交(幼年就相识的好朋友)。 bạn từ lúc để chỏm.. - 他幼年坐科学艺,习青衣。 lúc nhỏ anh ấy học kịch. - 他幼年时期来到英国。 Anh ấy tới Anh quốc từ khi còn rất nhỏ.
幼年 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi thơ; tuổi nhỏ
三岁左右到十岁左右的时期
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 他 幼年 坐 科学 艺 , 习 青衣
- lúc nhỏ anh ấy học kịch
- 他 幼年时期 来到 英国
- Anh ấy tới Anh quốc từ khi còn rất nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ấu niên; ấu thơ
年纪幼少的时候
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幼年
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 大部分 观众 是 年幼 的 儿童
- Khán giả chủ yếu là trẻ nhỏ.
- 幼年 时 我常去 公园
- Tuổi thơ tôi thường đi công viên.
- 他 在 幼年 时 夭折
- Anh ấy qua đời khi còn nhỏ.
- 年幼 的 弟弟 十分 依恋 妈妈 , 和 妈妈 寸步不离
- Người em trai rất bám mẹ, không rời nửa bước.
- 念 你 年幼无知 , 原谅 这 一次
- Thấy em còn trẻ người non dạ, nên tha cho em lần này.
- 他 幼年 坐 科学 艺 , 习 青衣
- lúc nhỏ anh ấy học kịch
- 他 幼年时期 来到 英国
- Anh ấy tới Anh quốc từ khi còn rất nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
幼›