幼教 yòujiào
volume volume

Từ hán việt: 【ấu giáo】

Đọc nhanh: 幼教 (ấu giáo). Ý nghĩa là: giáo dục trẻ em; giáo dục trẻ thơ. Ví dụ : - 幼教事业。 sự nghiệp giáo dục trẻ em. - 幼教工作。 công tác giáo dục trẻ em

Ý Nghĩa của "幼教" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

幼教 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giáo dục trẻ em; giáo dục trẻ thơ

幼儿教育的简称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 幼教 yòujiào 事业 shìyè

    - sự nghiệp giáo dục trẻ em

  • volume volume

    - 幼教 yòujiào 工作 gōngzuò

    - công tác giáo dục trẻ em

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幼教

  • volume volume

    - 鲍勃 bàobó · 马利 mǎlì zài 斯塔 sītǎ 法教日 fǎjiàorì 喷得 pēndé hái hěn

    - Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.

  • volume volume

    - 幼教 yòujiào 工作 gōngzuò

    - công tác giáo dục trẻ em

  • volume volume

    - 不服 bùfú 管教 guǎnjiào

    - không tuân thủ quản giáo

  • volume volume

    - 不吝赐教 bùlìncìjiào

    - không tiếc công dạy bảo.

  • volume volume

    - 不要 búyào 肆无忌惮 sìwújìdàn 大声 dàshēng 喧哗 xuānhuá 这里 zhèlǐ shì 教室 jiàoshì

    - Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.

  • volume volume

    - 幼教 yòujiào 事业 shìyè

    - sự nghiệp giáo dục trẻ em

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 语境 yǔjìng de 教训 jiàoxun a

    - Đó là một bài học về ngữ cảnh.

  • volume volume

    - xià xué 期开 qīkāi 几门 jǐmén 教研室 jiàoyánshì 正在 zhèngzài 研究 yánjiū

    - học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Yêu 幺 (+2 nét)
    • Pinyin: Yào , Yòu
    • Âm hán việt: Yếu , Ấu
    • Nét bút:フフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VIKS (女戈大尸)
    • Bảng mã:U+5E7C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao