幼小 yòuxiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【ấu tiểu】

Đọc nhanh: 幼小 (ấu tiểu). Ý nghĩa là: thơ ấu; trẻ thơ; vị thành niên; trứng nước; oắt. Ví dụ : - 幼小的心灵。 tâm hồn trẻ thơ. - 幼小的果树。 cây ăn trái còn nhỏ.

Ý Nghĩa của "幼小" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

幼小 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thơ ấu; trẻ thơ; vị thành niên; trứng nước; oắt

未成年;未长成; 年幼、未成年

Ví dụ:
  • volume volume

    - 幼小 yòuxiǎo de 心灵 xīnlíng

    - tâm hồn trẻ thơ

  • volume volume

    - 幼小 yòuxiǎo de 果树 guǒshù

    - cây ăn trái còn nhỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幼小

  • volume volume

    - 自幼 zìyòu xué 小提琴 xiǎotíqín

    - Anh ấy học violin từ khi còn nhỏ.

  • volume volume

    - 发出 fāchū 幼小 yòuxiǎo 稚嫩 zhìnèn de 声音 shēngyīn

    - Cô ấy cất lên âm thanh trẻ con.

  • volume volume

    - de 绘画 huìhuà 风格 fēnggé 幼小 yòuxiǎo 稚嫩 zhìnèn

    - Phong cách hội họa của anh ấy khá trẻ con.

  • volume volume

    - 幼小 yòuxiǎo de 心灵 xīnlíng

    - tâm hồn trẻ thơ

  • volume volume

    - 一个 yígè xiǎo case , 不要 búyào gǎo 天塌 tiāntā le 一样 yīyàng

    - Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng

  • volume volume

    - 幼小 yòuxiǎo de 果树 guǒshù

    - cây ăn trái còn nhỏ.

  • volume volume

    - 《 西游记 xīyóujì shì 神话 shénhuà 小说 xiǎoshuō

    - "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.

  • volume volume

    - 小学 xiǎoxué 意思 yìsī shì zhǐ 行为 xíngwéi 幼稚 yòuzhì de 中学生 zhōngxuésheng huò 成人 chéngrén

    - Đồ trẻ trâu có nghĩa chỉ những học sinh trung học hoặc người lớn có cử chỉ ngây thơ, trẻ con

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Yêu 幺 (+2 nét)
    • Pinyin: Yào , Yòu
    • Âm hán việt: Yếu , Ấu
    • Nét bút:フフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VIKS (女戈大尸)
    • Bảng mã:U+5E7C
    • Tần suất sử dụng:Cao