Đọc nhanh: 幼子 (ấu tử). Ý nghĩa là: con út; con thơ. Ví dụ : - 弱妻幼子 vợ dại con thơ; vợ yếu con thơ.
幼子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con út; con thơ
最小的儿子;幼小的儿子
- 弱妻 幼子
- vợ dại con thơ; vợ yếu con thơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幼子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 弱妻 幼子
- vợ dại con thơ; vợ yếu con thơ.
- 幼儿园 里 的 孩子 个个 都 是 欢蹦乱跳 的
- Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.
- 翻绳 游戏 对 幼儿 好处 多 , 锻炼 孩子 巧手 健脑
- Trò chơi dây có nhiều lợi ích đối với trẻ nhỏ, rèn luyện được đôi tay khéo leo và trí não nhanh nhạy của trẻ
- 我 觉得 这 虫子 是 蝴蝶 的 幼虫
- Tôi nghĩ con côn trùng này là ấu trùng của bướm.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 离开 了 幼儿园 , 孩子 们 的 笑容 总是 漂浮 在 我 的 脑海 里
- rời nhà trẻ, nụ cười của các em thơ hiện mãi trong tâm trí tôi.
- 孩子 上 幼儿园 , 每天 都 要 接送
- Khi trẻ đi học mẫu giáo, trẻ phải được đón đưa hàng ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
幼›