• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
  • Pinyin: āi , ài
  • Âm hán việt: Ai
  • Nét bút:丨フ一フ丶ノ一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口矣
  • Thương hiệt:RIOK (口戈人大)
  • Bảng mã:U+5509
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 唉

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 唉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ai). Bộ Khẩu (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: 1. ừ (thán từ), Biểu thị thương cảm hoặc luyến tiếc: ôi, chao ôi, v, Biểu thị đáp ứng: vâng, dạ, ừ, v, Cáo giới, răn dạy. Từ ghép với : Ờ, tôi đi đây!, Vâng, chính là thế. Xem [ài]. Chi tiết hơn...

Ai

Từ điển phổ thông

  • 1. ừ (thán từ)
  • 2. hừ (thán từ)
  • 3. ôi, ối (thán từ)

Từ điển Thiều Chửu

  • Lời than thở về sự đáng ghét. Như ta nói chào ồi!.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (thán) Chao ôi, chao ơi (tiếng dùng khi than thở hay tỏ ý bất mãn, luyến tiếc)

- Chao ôi! bệnh hai tháng trời bỏ bê cả công việc

- ! Chao ôi, sao lại làm mất cuốn sách mới mua rồi! Xem [ai].

* Vâng, dạ, ừ, ờ

- Ờ, tôi đi đây!

- Vâng, chính là thế. Xem [ài].

Từ điển trích dẫn

Thán từ
* Biểu thị thương cảm hoặc luyến tiếc: ôi, chao ôi, v

- “Á Phụ thụ ngọc đẩu, trí chi địa, bạt kiếm tràng nhi phá chi viết

Trích: v. Sử Kí

* Biểu thị đáp ứng: vâng, dạ, ừ, v

- v.

Động từ
* Cáo giới, răn dạy