• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
  • Pinyin: Yō , Yo
  • Âm hán việt: Yêu Ước
  • Nét bút:丨フ一フフ丶丶丶丶ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口約
  • Thương hiệt:RVFI (口女火戈)
  • Bảng mã:U+55B2
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 喲

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 喲 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Yêu, ước). Bộ Khẩu (+9 nét). Tổng 12 nét but (フフノフ). Ý nghĩa là: Nào, này, úi chà (diễn tả sự sợ hãi, ngạc nhiên, tán thán, thúc giục). Từ ghép với : Mọi người hãy ráng sức nào!, ! Đẩy nó lên này!, “a yêu” ôi chao! Chi tiết hơn...

Yêu

Từ điển phổ thông

  • 1. nào, này (trợ từ)
  • 2. dô hò, dô ta (trợ từ)
  • 3. ối chao, chao ôi

Từ điển Trần Văn Chánh

* (trợ) ① Nào, này (từ đặt ở cuối câu để thúc giục, động viên)

- Mọi người hãy ráng sức nào!

- ! Đẩy nó lên này!

* (thán) Ối, ôi chao, ôi... (từ dùng để tỏ sự ngạc nhiên hoặc đau đớn)

- Ối, anh giẫm phải chân tôi rồi! Xem [yo].

Từ điển trích dẫn

Thán từ
* Nào, này, úi chà (diễn tả sự sợ hãi, ngạc nhiên, tán thán, thúc giục)

- “a yêu” ôi chao!