• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
  • Pinyin: Liē , Liě , Lie
  • Âm hán việt: Liệt Lệ
  • Nét bút:丨フ一一ノフ丶丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口列
  • Thương hiệt:RMNN (口一弓弓)
  • Bảng mã:U+54A7
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 咧 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Liệt, Lệ). Bộ Khẩu (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 3. nhếch mép, Nhếch mép, Rồi, đấy, thôi, “Liệt liệt” lung tung, bừa bãi (tiếng địa phương bắc Trung Quốc), “Liệt liệt” oe oe (tiếng trẻ con khóc, tiếng địa phương bắc Trung Quốc). Từ ghép với : Được rồi, Cười nhếch cả mép, “liệt chủy đại tiếu” nhếch mép cười lớn. Chi tiết hơn...

Liệt

Từ điển phổ thông

  • 1. nói bậy, nói ba hoa
  • 2. khóc nhèo nhẹo
  • 3. nhếch mép
  • 4. hài hước, buồn cười, thú vị

Từ điển Trần Văn Chánh

* (đph) (trợ) Rồi, đấy

- Được rồi

- Đến rồi

- ! Nó vẫn chưa bằng lòng đấy! Xem [lie], [liâ].

* Nhếch mép

- Cười nhếch cả mép

- Cay đến nhe răng nhếch mép. Xem [lie], [lie].

* 咧咧liệt liệt [lielie] (đph) ① Nói bậy, ba hoa

- Nó hay nói bậy, cứ ba hoa chích choè suốt ngày

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhếch mép

- “liệt chủy đại tiếu” nhếch mép cười lớn.

Trợ từ
* Rồi, đấy, thôi

- “Bất quá thị cá lão phế vật bãi liệt” (Đệ tam thập cửu hồi) Chẳng qua là hạng già bỏ đi đấy thôi!

Trích: Hồng Lâu Mộng

Phó từ
* “Liệt liệt” lung tung, bừa bãi (tiếng địa phương bắc Trung Quốc)
Trạng thanh từ
* “Liệt liệt” oe oe (tiếng trẻ con khóc, tiếng địa phương bắc Trung Quốc)