• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Xỉ 齒 (+6 nét)
  • Pinyin: Chái , Zī
  • Âm hán việt: Sài Thử
  • Nét bút:丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨丨一丨一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰齒此
  • Thương hiệt:YUYMP (卜山卜一心)
  • Bảng mã:U+9F5C
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 齜

  • Cách viết khác

    𪗶 𪘿

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 齜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sài, Thử). Bộ Xỉ (+6 nét). Tổng 21 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Nghiến răng, Nhe răng, Nghiến răng, Nhe răng. Từ ghép với : “thử nha trừng nhãn” nhe răng trợn mắt., Nhăn răng, Nhe răng ra cười, “thử nha trừng nhãn” nhe răng trợn mắt. Chi tiết hơn...

Sài
Thử
Âm:

Sài

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nghiến răng

- (1) nghiến răng nhếch mép (vẻ hung ác), (2) co giúm nhăn nhó vì rất đau đớn hoặc hết sức kinh sợ.

Trích: “thử nha liệt chủy”

* Nhe răng

- “thử nha trừng nhãn” nhe răng trợn mắt.

Từ điển phổ thông

  • nhe răng, nhăn răng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (khn) Nhe, nhăn (răng)

- Nhăn răng

- Nhe răng ra cười

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nghiến răng

- (1) nghiến răng nhếch mép (vẻ hung ác), (2) co giúm nhăn nhó vì rất đau đớn hoặc hết sức kinh sợ.

Trích: “thử nha liệt chủy”

* Nhe răng

- “thử nha trừng nhãn” nhe răng trợn mắt.