Đọc nhanh: 串味 (xuyến vị). Ý nghĩa là: trở nên nhiễm độc với mùi của cái gì đó khác, để lấy một mùi.
串味 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trở nên nhiễm độc với mùi của cái gì đó khác
to become tainted with the smell of sth else
✪ 2. để lấy một mùi
to pick up an odor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串味
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 味道 串得 有些 怪
- Vị của chúng trộn với nhau có chút kỳ lạ.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 不要 一味 地 捂 瞒
- Không nên cứ lẩn tránh như thế.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
味›