Đọc nhanh: 串游 (xuyến du). Ý nghĩa là: dạo chơi; bách bộ; đi chơi rong; đi lang thang; đi vòng vòng; nói lan man; dạo quanh.
串游 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dạo chơi; bách bộ; đi chơi rong; đi lang thang; đi vòng vòng; nói lan man; dạo quanh
闲逛;散步
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串游
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 外国游客 走街串巷 , 左顾右盼 看 北京
- Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
游›