Đọc nhanh: 串供 (xuyến cung). Ý nghĩa là: thông cung; thông đồng bịa đặt lời cung.
串供 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông cung; thông đồng bịa đặt lời cung
互相串通,捏造口供
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串供
- 串通一气
- thông đồng.
- 串起 珠子 做 项链
- Xâu những hạt châu thành vòng cổ.
- 驿站 提供 住宿服务
- Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 串换 优良品种
- đổi giống tốt cho nhau.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 串通一气
- thông đồng với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
供›