Đọc nhanh: 串户 (xuyến hộ). Ý nghĩa là: đi hết nhà này đến nhà kia.
串户 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi hết nhà này đến nhà kia
即挨家串门
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串户
- 高门大户
- nhà cao cửa rộng
- 串通一气
- thông đồng.
- 两串 儿 糖葫芦
- Hai xâu kẹo hồ lô.
- 临街 的 窗户
- cửa sổ nhìn ra đường cái.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 土改 后 他们 就 串联 了 几户 农民 , 组织 了 一个 互助组
- sau cải cách ruộng đất, họ móc nối với mấy hộ nông dân, tổ chức được một tổ đổi công.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
户›