Các biến thể (Dị thể) của 象
像 𤉢 𤊱 𤩪 𧰼
象 là gì? 象 (Tương, Tượng). Bộ Thỉ 豕 (+4 nét). Tổng 11 nét but (ノフ丨フ一ノフノノノ丶). Ý nghĩa là: 1. hình dáng, 2. giống như, con voi, 1. hình dáng, 2. giống như. Từ ghép với 象 : 象笏 Cái hốt bằng ngà voi, 景象 Cảnh tượng, 氣象 Khí tượng, 象形 Tượng hình, “tượng hốt” 象笏 cái hốt bằng ngà voi. Chi tiết hơn...
- Nhà Phật 佛 cho đạo Phật sau khi Phật tổ tịch rồi một nghìn năm là thời kì “tượng giáo” 象教, nghĩa là chỉ còn có hình tượng Phật chứ không thấy chân thân Phật nữa.
Trích: “cảnh tượng” 景象 cảnh vật, “khí tượng” 氣象 khí hậu (sự biến hóa của các trạng thái thiên nhiên như nắng, mưa, gió, bão) § Xem thêm từ này. § Ghi chú
- “Quân hữu quân chi uy nghi, kì thần úy nhi ái chi, tắc nhi tượng chi” 君有君之威儀, 其臣畏而愛之, 則而象之 (Tương công tam thập nhất niên 襄公三十一年) Vua có oai nghi của vua, bề tôi kính sợ và yêu vì, mà bắt chước theo.
Trích: “tượng hình” 象形 dựa theo hình sự vật (một cách trong “lục thư” 六書, tức là sáu cách cấu tạo chữ Hán). Tả truyện 左傳