Đọc nhanh: 串号 (xuyến hiệu). Ý nghĩa là: IMEI, mã số.
串号 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. IMEI
✪ 2. mã số
identification number
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串号
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 请 记下 这串 号码
- Xin hãy ghi lại dãy số này.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
号›