Đọc nhanh: 串气 (xuyến khí). Ý nghĩa là: thông đồng; ăn cánh với nhau; thoái vị (phủ, tạng); thòi ra.
串气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông đồng; ăn cánh với nhau; thoái vị (phủ, tạng); thòi ra
互通声气;串通
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串气
- 串通一气
- thông đồng.
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 串通一气
- thông đồng với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
气›