Đọc nhanh: 串岗 (xuyến cương). Ý nghĩa là: để lại bài viết của một người trong giờ làm việc.
串岗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để lại bài viết của một người trong giờ làm việc
to leave one's post during working hours
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串岗
- 他 下岗 后 休息 了
- Anh ấy nghỉ ngơi sau khi rời khỏi vị trí.
- 黄土岗 儿
- hoàng thổ cương; đồi đất vàng
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 串换 优良品种
- đổi giống tốt cho nhau.
- 他们 串谋 做 坏事
- Họ cấu kết làm điều xấu.
- 他 下岗 后 找 工作
- Anh ấy tìm việc sau khi nghỉ việc.
- 他俩 串 起来 骗人
- Hai bọn họ thông đồng đi lừa người khác.
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
岗›