Đọc nhanh: 串并联 (xuyến tịnh liên). Ý nghĩa là: mắc nối tiếp.
串并联 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắc nối tiếp
管路或电路元件的一种排列,其中两个或多个元件的并联组又串联地连接起来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串并联
- 齐头并进
- sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- DNA 检测 发现 了 可变 串联 重复 基因
- Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 土改 后 他们 就 串联 了 几户 农民 , 组织 了 一个 互助组
- sau cải cách ruộng đất, họ móc nối với mấy hộ nông dân, tổ chức được một tổ đổi công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
并›
联›