Đọc nhanh: 串乡 (xuyến hương). Ý nghĩa là: đi từ làng này sang làng khác (như một nghệ sĩ lưu động).
串乡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi từ làng này sang làng khác (như một nghệ sĩ lưu động)
to go from village to village (like an itinerant artist)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串乡
- 串通一气
- thông đồng.
- 串起 珠子 做 项链
- Xâu những hạt châu thành vòng cổ.
- 下乡 蹲点
- về nằm vùng ở nông thôn
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 串换 优良品种
- đổi giống tốt cho nhau.
- 风格 串得 不成 样
- Phong cách kết hợp chả ra đồ gì.
- 串通一气
- thông đồng với nhau.
- 乡下 的 人 都 很 友好
- Người ở quê đều rất thân thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
乡›