Hán tự: 鳕
Đọc nhanh: 鳕 (tuyết). Ý nghĩa là: cá tuyết (gadus macrocephalus) (một loài cá, miệng có một sợi râu, trên lưng có nhiều vằn đen, có ba vây lưng, bụng màu xám trắng, gan là nguyên liệu quan trọng làm dầu cá). Ví dụ : - 他买了一个鳕鱼罐头和一个三明治作晚饭。 Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.. - 两极是相通的嘛——当牙鳕把自己的尾巴放进口里时说。 "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
Ý nghĩa của 鳕 khi là Danh từ
✪ cá tuyết (gadus macrocephalus) (một loài cá, miệng có một sợi râu, trên lưng có nhiều vằn đen, có ba vây lưng, bụng màu xám trắng, gan là nguyên liệu quan trọng làm dầu cá)
鳕鱼,下颌有一根须,背部有许多小黑斑,有三个背鳍, 腹部灰白色肝是制鱼肝油的重要原料通称大头鱼
- 他 买 了 一个 鳕鱼 罐头 和 一个 三明治 作 晚饭
- Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鳕
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 他 买 了 一个 鳕鱼 罐头 和 一个 三明治 作 晚饭
- Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.
Hình ảnh minh họa cho từ 鳕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鳕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm鳕›