Đọc nhanh: 风尚 (phong thượng). Ý nghĩa là: tục lệ; nếp sống; trào lưu. Ví dụ : - 时代风尚 nếp sống thời đại. - 社会风尚 nếp sống xã hội
Ý nghĩa của 风尚 khi là Danh từ
✪ tục lệ; nếp sống; trào lưu
在一定时期中社会上流行的风气和习惯
- 时代 风尚
- nếp sống thời đại
- 社会风尚
- nếp sống xã hội
So sánh, Phân biệt 风尚 với từ khác
✪ 风尚 vs 风气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风尚
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 防风林
- rừng chắn gió
- 社会风尚
- nếp sống xã hội
- 铲除 旧 习俗 , 树立 新风尚
- xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.
- 时代 风尚
- nếp sống thời đại
- 此地 尚存 古朴 遗风
- Di sản cổ xưa vẫn còn lưu lại ở đây.
- 他 右古 之 文化 风尚
- Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.
- 大楼 的 装修 风格 很 时尚
- Phong cách trang trí cao ốc rất thời thượng.
- 高风亮节 ( 高尚 的 品德 和 节操 )
- Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
- 发扬 助人为乐 的 高尚风格
- phát huy phong cách cao thượng sống vì người khác.
- 这个 品牌 的 风格 非常 时尚
- Phong cách của thương hiệu này rất thời thượng.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风尚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风尚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尚›
风›