风俗人情 fēngsú rénqíng

Từ hán việt: 【phong tục nhân tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风俗人情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong tục nhân tình). Ý nghĩa là: phong tục nhân tình; phong tục lễ nghĩa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风俗人情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 风俗人情 khi là Danh từ

phong tục nhân tình; phong tục lễ nghĩa

特定地区、特定人群沿革下来的风尚、礼节、习惯等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风俗人情

  • - de 风情 fēngqíng 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - Thần thái của cô ấy khiến người ta khen ngợi.

  • - rén 面对 miànduì 爱情 àiqíng 或者 huòzhě 错误 cuòwù 总是 zǒngshì xiàng huàn le 失忆症 shīyìzhèng 一样 yīyàng

    - Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ

  • - duì 韩国 hánguó de 风土人情 fēngtǔrénqíng yǒu 一定 yídìng de 了解 liǎojiě

    - anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.

  • - 风土人情 fēngtǔrénqíng

    - phong thổ nhân tình

  • - 海边 hǎibiān de 风情 fēngqíng ràng rén 愉快 yúkuài

    - Cảm giác ở bãi biển khiến người ta vui vẻ.

  • - 风雨 fēngyǔ 无法 wúfǎ 阻挡 zǔdǎng 人们 rénmen de 热情 rèqíng

    - mưa gió không thể ngăn cản sự nhiệt tình của mọi người.

  • - 风俗人情 fēngsúrénqíng

    - Phong tục lễ nghĩa.

  • - 至于 zhìyú 欧美 ōuměi de 风土人情 fēngtǔrénqíng 中国 zhōngguó 不同 bùtóng de 地方 dìfāng shì 很多 hěnduō de

    - Về phong tục tập quán ở Châu Âu và Châu Mỹ, có nhiều điểm khác biệt so với ở Trung Quốc.

  • - 男人 nánrén 喜欢 xǐhuan 女人 nǚrén 打情骂俏 dǎqíngmàqiào shuō shì 自己 zìjǐ de 幽默 yōumò 风趣 fēngqù 为的是 wèideshì 活跃 huóyuè 气氛 qìfēn

    - Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí

  • - 传统 chuántǒng 风俗 fēngsú 丰富多彩 fēngfùduōcǎi 动人 dòngrén

    - Phong tục truyền thống đa dạng và hấp dẫn.

  • - 古镇 gǔzhèn de 风情 fēngqíng ràng rén 怀旧 huáijiù

    - Cảm giác ở thị trấn cổ khiến người ta hoài niệm.

  • - duì 少数民族 shǎoshùmínzú de 风土人情 fēngtǔrénqíng 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - tôi rất quan tâm đến phong tục tập quán của các dân tộc thiểu số.

  • - 独特 dútè de 风情 fēngqíng 令人难忘 lìngrénnánwàng

    - Cảm giác đặc biệt khiến người ta khó quên.

  • - 当地政府 dāngdìzhèngfǔ 应该 yīnggāi 保持 bǎochí 当地 dāngdì de 风土人情 fēngtǔrénqíng 美景 měijǐng lái 吸引 xīyǐn 游客 yóukè

    - chính quyền địa phương nên duy trì phong tục tập quán và nét đẹp địa phương để thu hút khách du lịch.

  • - 了解 liǎojiě 当地 dāngdì de 风俗人情 fēngsúrénqíng

    - Anh ấy am hiểu phong tục tập quán địa phương.

  • - 全球 quánqiú 竟有 jìngyǒu 这么 zhème duō 关于 guānyú 女人 nǚrén de 奇风异俗 qífēngyìsú

    - Có rất nhiều phong tục kỳ lạ về phụ nữ trên thế giới

  • - yòng 幻灯片 huàndēngpiàn 展示 zhǎnshì le 越南 yuènán de 风土人情 fēngtǔrénqíng

    - cô ấy sử dụng slide để thể hiện phong tục, tập quán của Việt Nam.

  • - 这边 zhèbiān de 风土人情 fēngtǔrénqíng 村里 cūnlǐ de 大不相同 dàbùxiāngtóng

    - phong tục tập quán ở đây rất khác so với ở làng của cô.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 尊重 zūnzhòng 风土人情 fēngtǔrénqíng

    - Chúng ta nên tôn trọng phong tục tập quán.

  • - rén de 作风 zuòfēng 思想感情 sīxiǎnggǎnqíng shì yǒu 连带关系 liándàiguānxì de

    - tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风俗人情

Hình ảnh minh họa cho từ 风俗人情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风俗人情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OCOR (人金人口)
    • Bảng mã:U+4FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao