Đọc nhanh: 风俗画 (phong tục hoạ). Ý nghĩa là: tranh phong tục.
Ý nghĩa của 风俗画 khi là Danh từ
✪ tranh phong tục
用当时社会风俗及日常生活做题材的绘画
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风俗画
- 色彩鲜艳 的 风景画
- Tranh phong cảnh màu sắc rực rỡ.
- 黑龙江 风景 美如画
- Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 他 谙熟 本地 风俗
- Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.
- 这 风俗 很 寻常
- Phong tục này rất bình thường.
- 流风 遗俗
- phong tục thời xưa còn lưu lại.
- 宗教 风俗
- Phong tục tôn giáo.
- 蒙族 风俗 很 独特
- Phong tục của dân tộc Mông Cổ rất độc đáo.
- 他 的 绘画 风格 幼小 稚嫩
- Phong cách hội họa của anh ấy khá trẻ con.
- 败坏 风俗
- làm tổn hại đến thuần phong mỹ tục
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 破旧立新 , 移风易俗
- phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.
- 他 的 画风 得到 突破
- Phong cách hội hoạ của anh ấy có bước đột phá
- 蜀地 风景 美如画
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp như tranh.
- 胡族 风俗 颇为 独特
- Phong tục của dân tộc Hồ khá độc đáo.
- 抢婚 的 风俗 现在 已经 很少 见 了
- Phong tục bắt vợ hiện nay đã rất hiếm gặp.
- 叻 埠 风景 美如画
- Phong cảnh ở Singapore đẹp như tranh.
- 这 本书 介绍 了 各地 的 风俗
- Cuốn sách này giới thiệu phong tục của các nơi.
- 这里 风景 胜似 画
- Phong cảnh ở đây đẹp như tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风俗画
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风俗画 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俗›
画›
风›