Đọc nhanh: 颓风败俗 (đồi phong bại tục). Ý nghĩa là: bại tục đồi phong.
Ý nghĩa của 颓风败俗 khi là Thành ngữ
✪ bại tục đồi phong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颓风败俗
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 他 谙熟 本地 风俗
- Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.
- 荒凉 颓败 的 景象
- cảnh tượng thê lương đồi bại
- 这 风俗 很 寻常
- Phong tục này rất bình thường.
- 流风 遗俗
- phong tục thời xưa còn lưu lại.
- 宗教 风俗
- Phong tục tôn giáo.
- 蒙族 风俗 很 独特
- Phong tục của dân tộc Mông Cổ rất độc đáo.
- 颓败
- đồi bại
- 败坏 风俗
- làm tổn hại đến thuần phong mỹ tục
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 破旧立新 , 移风易俗
- phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.
- 抢婚 的 风俗 现在 已经 很少 见 了
- Phong tục bắt vợ hiện nay đã rất hiếm gặp.
- 这 本书 介绍 了 各地 的 风俗
- Cuốn sách này giới thiệu phong tục của các nơi.
- 风俗 陵夷
- phong tục tập quán bị suy đồi.
- 作风 庸俗
- tác phong tầm thường; tác phong dung tục
- 风俗 浑朴
- phong tục mộc mạc
- 风俗 凌夷
- phong tục tập quán bị suy đồi.
- 风俗人情
- Phong tục lễ nghĩa.
- 伤风败俗 的 与 公认 的 正派 的 或 谨慎 的 标准 有 冲突 的
- Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颓风败俗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颓风败俗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俗›
败›
颓›
风›