Đọc nhanh: 习气 (tập khí). Ý nghĩa là: tật; thói; tập tục xấu. Ví dụ : - 官僚习气。 tệ quan liêu; thói quan liêu; bệnh quan liêu.
Ý nghĩa của 习气 khi là Danh từ
✪ tật; thói; tập tục xấu
逐渐形成的坏习惯或坏作风
- 官僚习气
- tệ quan liêu; thói quan liêu; bệnh quan liêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习气
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 我 学习 汉语
- Tớ học tiếng Hán。
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 我 每天 练习 气功
- Tôi tập khí công mỗi ngày.
- 官僚习气
- tệ quan liêu; thói quan liêu; bệnh quan liêu.
- 市侩 习气
- thói con buôn.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 学习 外国语 要 用 很大 的 气力 才能 学好
- Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.
- 不要 沾染 坏 习气
- không nên tiêm nhiễm thói xấu.
- 经他 一 鼓动 , 不少 人 都 去 学习 气功 了
- anh ấy vừa cổ động, nhiều người đã đi học khí công.
- 他 的 气节 值得 我们 学习
- Khí phách của anh ấy đáng để chúng ta học hỏi.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 习气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 习气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
气›