Đọc nhanh: 额定 (ngạch định). Ý nghĩa là: ngạch định; số quy định; hạn định; định mức. Ví dụ : - 额定的人数。 số người theo ngạch định.. - 额定的工资。 tiền lương theo ngạch định.
Ý nghĩa của 额定 khi là Tính từ
✪ ngạch định; số quy định; hạn định; định mức
规定数目的
- 额定 的 人数
- số người theo ngạch định.
- 额定 的 工资
- tiền lương theo ngạch định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 额定
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 泰德 和 杰米 还 有些 数额 要 敲定
- Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.
- 额定 的 工资
- tiền lương theo ngạch định.
- 职工股 占有 一定 份额
- Số định mức của nhân viên chiếm một phần nhất định.
- 每个 班级 有 固定 的 名额
- Mỗi lớp có số lượng người cố định.
- 定额管理
- quản lý định mức
- 定额 供应
- hạn ngạch cung ứng
- 额定 的 人数
- số người theo ngạch định.
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 销售额 定好 了
- Mức doanh số bán hàng đã được định.
- 提前完成 生产定额
- hoàn thành mức sản xuất trước thời hạn.
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 法院 裁定 赔偿 金额
- Tòa án quyết định số tiền bồi thường.
- 赔偿 的 金额 还 没有 确定
- Số tiền bồi thường vẫn chưa được xác định.
- 她 为 获得 额外 收入 决定 租出 一个 房间
- Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
- 由于 这笔 交易 金额 很大 , 买主 在 做出 决定 之前 必须 再三 考虑
- Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
- 公司 下定 目标 提高 销售额
- Công ty đặt mục tiêu tăng doanh số bán hàng.
- 在 两个 派别 之间 实现 和平 ; 毫无意义 ; 没有 达到 定额
- Thực hiện hòa bình giữa hai phe; không có ý nghĩa; không đạt được mục tiêu.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
- 政府 设定 了 新 的 进口 配额
- Chính phủ đã thiết lập hạn ngạch nhập khẩu mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 额定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 额定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
额›