Đọc nhanh: 分外 (phân ngoại). Ý nghĩa là: đặc biệt; hết sức, ngoài bổn phận; không phải trách nhiệm của minh; ngoài phận sự. Ví dụ : - 分外高兴 hết sức vui mừng. - 月到中秋分外明。 trăng rằm tháng tám sáng vằng vặc.. - 他从来不把帮助别人看做分外的事。 từ trước đến giờ anh ấy không bao giờ xem việc giúp đỡ người khác nằm ngoài phận sự của mình.
Ý nghĩa của 分外 khi là Phó từ
✪ đặc biệt; hết sức
超过平常;特别
- 分外 高兴
- hết sức vui mừng
- 月 到 中秋 分外 明
- trăng rằm tháng tám sáng vằng vặc.
✪ ngoài bổn phận; không phải trách nhiệm của minh; ngoài phận sự
本分以外
- 他 从来不 把 帮助 别人 看做 分外 的 事
- từ trước đến giờ anh ấy không bao giờ xem việc giúp đỡ người khác nằm ngoài phận sự của mình.
So sánh, Phân biệt 分外 với từ khác
✪ 分外 vs 特别
✪ 格外 vs 分外
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分外
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 分外 高兴
- hết sức vui mừng
- 节日 的 广场 装扮 得分 外 美丽
- quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 月 到 中秋 分外 明
- trăng rằm tháng tám sáng vằng vặc.
- 本文 除 引言 部分 外 , 共 分为 上下 两编
- Bài viết này được chia thành hai phần ngoại trừ phần giới thiệu.
- 分泌 汗水 的 是 外分泌腺
- các tuyến ngoại tiết tiết ra mồ hôi.
- 他 外甥 十分 调皮
- Cháu trai của anh ấy rất nghịch ngợm.
- 树影 的 婆娑 , 夜色 分外 幽静
- bóng cây loà xoà, cảnh đêm vắng vẻ lạ thường.
- 臭氧层 吸收 了 一大部分 危害性 最大 的 紫外线
- tầng ozone hấp thụ một lượng lớn các tia cực tím có hại nhất.
- 母亲 十分 惦念 在 外地 工作 的 女儿
- mẹ luôn nhớ nhung đứa con gái đang công tá ở xa.
- 他 从来不 把 帮助 别人 看做 分外 的 事
- từ trước đến giờ anh ấy không bao giờ xem việc giúp đỡ người khác nằm ngoài phận sự của mình.
- 母亲 十分 挂念 在 外地 念书 的 儿子
- mẹ rất nhớ đứa con trai đi học xa.
- 日子 过 得分 外 美好
- Cuộc sống thật tươi đẹp.
- 雾气 一散 , 四外 都 显得 十分 开豁
- sương vừa tan, bốn bề rất là thoải mái.
- 正值 国庆 , 老友 重逢 , 真是 分外 高兴
- nhân dịp quốc khánh, bạn cũ gặp nhau, thật là vui sướng.
- 他 的 履历 上 分明 写 着 曾 在 国外 讲学 多年
- Bản lý lịch của ông nêu rõ rằng ông đã giảng dạy ở nước ngoài trong nhiều năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分外
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
外›