Đọc nhanh: 额外收入 (ngạch ngoại thu nhập). Ý nghĩa là: Thu nhập ngoại ngạch. Ví dụ : - 她为获得额外收入决定租出一个房间. Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
Ý nghĩa của 额外收入 khi là Danh từ
✪ Thu nhập ngoại ngạch
- 她 为 获得 额外 收入 决定 租出 一个 房间
- Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 额外收入
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 国民收入
- thu nhập quốc dân.
- 他 的 收入 很 稳定
- Thu nhập của anh ấy rất ổn định.
- 公司 收入 锐增
- Doanh thu công ty tăng nhanh.
- 他 的 收入 增加 了 两倍
- Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp ba lần.
- 我 的 工资收入 减少 了
- Thu nhập từ công việc của tôi đã giảm.
- 收入 低微
- thu nhập thấp
- 微薄 的 收入
- thu nhập ít ỏi
- 公司 收入 达到 万万
- Doanh thu của công ty đạt hàng trăm triệu.
- 收入 不 多 , 但 聊 生于 无
- Thu nhập không nhiều, nhưng có còn hơn không.
- 收入 越高 , 交税 越 多
- Thu nhập càng cao, nộp thuế càng nhiều.
- 佣金 是 她 的 主要 收入
- Hoa hồng là nguồn thu nhập chính của cô ấy.
- 薪金 是 我 收入 的 主要 来源
- Tiền lương là nguồn thu chính của tôi.
- 收入 逐年 递增
- thu nhập tăng hàng năm.
- 收入 与 支出 出现 了 差额
- Có sự chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu.
- 她 为 获得 额外 收入 决定 租出 一个 房间
- Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
- 他 有 一笔 意外 的 收入
- Anh ấy có một khoản thu nhập bất ngờ.
- 外快 的 收入 需要 注意
- Thu nhập không chính thức cần phải chú ý.
- 我 没有 其他 的 额外 收入
- Tôi không có thu nhập phụ nào khác.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 额外收入
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 额外收入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
外›
收›
额›