Đọc nhanh: 额外支出 (ngạch ngoại chi xuất). Ý nghĩa là: Chi tiêu ngoài định mức.
Ý nghĩa của 额外支出 khi là Danh từ
✪ Chi tiêu ngoài định mức
指超出定额或范围内不在预算内所发生的资产的流出。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 额外支出
- 把头 探 出 窗外
- Hãy thò đầu ra ngoài cửa sổ.
- 壁炉 凸出 在外 , 伸入 房间
- Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.
- 她 一 皱眉 , 额头 显出 了 皱纹
- Cô ấy vừa cau mày lại, trán liền suốt hiện nếp nhăn.
- 她 的 额头 出现 了 几条 皱纹
- Trán cô ấy xuất hiện vài nếp nhăn.
- 匀出 一部分 粮食 支援灾区
- Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.
- 他 把 垃圾 撇出 门外
- Anh ấy vứt rác ra ngoài cửa.
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 免 出现意外 的 事故
- Tránh xảy ra sự cố ngoài ý muốn.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 超出 数额
- vượt mức.
- 请 确认 支付 的 金额
- Vui lòng xác nhận số tiền đã thanh toán.
- 收入 与 支出 出现 了 差额
- Có sự chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu.
- 她 为 获得 额外 收入 决定 租出 一个 房间
- Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
- 你 需要 支付 额外 的 费用
- Bạn cần phải thanh toán thêm chi phí.
- 她 不会 支付 任何 额外 费用
- Cô ấy không đồng ý trả thêm bất kỳ khoản nào.
- 其中 一个 担忧 是 额外开支 可能 会 影响 财政赤字
- Một trong những lo ngại là chi tiêu bổ sung có thể ảnh hưởng đến thâm hụt tài chính.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 额外支出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 额外支出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
外›
支›
额›