Đọc nhanh: 额外费用 (ngạch ngoại phí dụng). Ý nghĩa là: Chi phí ngoại ngạch.
Ý nghĩa của 额外费用 khi là Danh từ
✪ Chi phí ngoại ngạch
保险人仅是在保险财产确有损失,赔案确实成立的情况下,才对此项费用予以负责。额外费用不得加在保险货物的损失金额内以达到或超过免赔率(额),但若是根据保险人的指示而进行的检验所产生的费用,则不论损失是否达到了免赔率,保险人概予负责。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 额外费用
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 费用 自理
- tự chịu chi phí
- 外 的 费用 我会 处理
- Chi phí bên ngoài tôi sẽ xử lý.
- 这次 培训 的 费用 为 200 元
- Chi phí cho khóa đào tạo này là 200 nhân dân tệ.
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 外交 用语
- thuật ngữ ngoại giao
- 请 扫码 支付 费用
- Vui lòng quét mã để thanh toán.
- 用心 饰 外表
- Dùng tâm đánh bóng ngoại hình.
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 生活费用
- chi phí sinh hoạt
- 日常 用费
- chi phí hàng ngày
- 学费 包括 书本 和 资料 费用
- Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.
- 信用卡 有 消费 限额
- Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.
- 你 需要 支付 额外 的 费用
- Bạn cần phải thanh toán thêm chi phí.
- 她 不会 支付 任何 额外 费用
- Cô ấy không đồng ý trả thêm bất kỳ khoản nào.
- 我 目前 的 这 一切 额外 工作 用 去 了 我 的 闲暇 时间
- Những công việc bổ sung hiện tại của tôi đã chiếm đi thời gian rảnh của tôi.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 生活费 之外 , 又 发给 五十块 钱 做 零用
- ngoài chi phí sinh hoạt ra còn phát cho 50 đồng để tiêu vặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 额外费用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 额外费用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
用›
费›
额›